6. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ
6.1 Bộ lập trình điện tử
hr min
1 2 3
456
1
Đèn chỉ báo chức năng
2
Hiển thị thời gian
3
Đèn chỉ báo chức năng
4
Nút +
5
Nút chọn
6
Nút -
Chức năng đồng hồ Ứng dụng
Thời gian trong
ngày
Để đặt, thay đổi hoặc kiểm tra thời gian trong ngày.
Chuông Hẹn Phút Để đặt thời gian đếm ngược. Chức năng này không gây ảnh
hưởng đến hoạt động của bếp lò.
Thời Gian Hoạt
Động
Để đặt thời gian mà thiết bị phải vận hành.
Thời Gian Kết Thúc Để đặt thời gian mà thiết bị phải tắt.
Quý vị có thể dùng Thời Gian Hoạt
Động
và Thời Gian Kết Thúc
cùng lúc để đặt thời gian phải bật, rồi
sau đó tắt thiết bị. Trước tiên hãy đặt
Thời Gian Hoạt Động
, sau đó Thời
Gian Kết Thúc
.
6.2 Thiết lập chức năng đồng hồ
1.
Đối với Thời Gian Hoạt Động và Thời
Gian Kết Thúc
, hãy đặt chức năng bếp
lò và nhiệt độ. Điều này không cần thiết đối
với Chuông Hẹn Phút
.
2.
Bấm đi bấm lại nút Chọn cho đến khi đèn
chỉ báo cho chức năng đồng hồ cần thiết
nhấp nháy.
hr minhr min
3.
Bấm + hoặc - để đặt thời gian cho chức
năng đồng hồ cần thiết.
Màn hình hiển thị đèn chỉ báo cho chức
năng đồng hồ quý vị đã đặt. Khi hết thời
gian đặt, đèn chỉ báo nhấp nháy và tín hiệu
âm thanh kêu trong hai phút.
Với chức năng Thời Gian Hoạt Động
và Thời Gian Kết Thúc , thiết bị tự
động tắt.
4.
Bấm nút để dừng tín hiệu.
5.
Xoay núm chức năng bếp lò và núm nhiệt
độ về vị trí tắt.
27
Comments to this Manuals